Bảng giá thép hộp vuông mới nhất – Tôn Thép Vương Quân Khôi

Thép ống hộp vuông được sản xuất với kích thước chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Thép đóng vai trò rất quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay bởi khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, giúp công trình kéo dài thời gian sử dụng và tuổi thọ công trình. Tuổi thọ trung bình của thép có thể lên đến 60 năm.

Thép hộp vuông được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, điện công nghiệp. Khung mái nhà ở, đóng cốt pha, làm khung nhà tiền chế, sử dụng làm khung sườn xe tải…

Bảng giá Thép Hộp mới nhất hôm nay được cập nhật liên tục, giá thép hợp lý nhất thị trường, các sản phẩm thép xây dựng được sản xuất bởi các nhà máy hàng đầu. Để có mức giá chính xác và ưu đãi quý khách vui lòng liên hệ Tôn Thép Vương Quân Khôi qua hotline 0567 000 999 – 0937 181 999 – 0797 181 999 – 0989 469 678 – 0283 888 5888  để được nhân viên hỗ trợ báo giá, tư vấn miễn phí.

Báo giá thép hộp vuông mới nhất hôm nay

Thép hộp vuông được phân ra thành 2 loại sau:

♦ Thép hộp vuông đen

♦ Thép hộp vuông mạ kẽm

Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng mà Vương Quân Khôi sẽ cập nhật bảng báo giá thép hộp vuông chi tiết theo quy cách sau:

Quy cách Thép hộp vuông: 14×14 , 16×16 , 20×20 , 25×25 , 30×30 , 40×40 , 50×50 , 60×60  , 90×90,…

Báo giá thép hộp vuông mới nhất hôm nay

Bảng giá thép hộp vuông đen

Báo giá thép hộp vuông đen Độ dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(ly) (kg/cây 6m) (VNĐ/Kg) (VND/Cây 6m)
Thép hộp đen 14×14 1.00 2.41 14,500 34,945
1.10 2.63 14,500 38,135
1.20 2.84 14,500 41,180
1.40 3.25 14,500 47,125
Thép hộp đen 16×16 1.00 2.79 14,500 40,455
1.10 3.04 14,500 44,080
1.20 3.29 14,500 47,705
1.40 3.78 14,500 54,810
Thép hộp đen 20×20 1.00 3.54 14,500 51,330
1.10 3.87 14,500 56,115
1.20 4.20 14,500 60,900
1.40 4.83 14,500 70,035
1.50 5.14 14,500 74,530
1.80 6.05 14,500 87,725
Thép hộp đen 25×25 1.00 4.48 14,500 64,960
1.10 4.91 14,500 71,195
1.20 5.33 14,500 77,285
1.40 6.15 14,500 89,175
1.50 6.56 14,500 95,120
1.80 7.75 14,500 112,375
2.00 8.52 14,500 123,540
Thép hộp đen 30×30 1.00 5.43 14,500 78,735
1.10 5.94 14,500 86,130
1.20 6.46 14,500 93,670
1.40 7.47 14,500 108,315
1.50 7.97 14,500 115,565
1.80 9.44 14,500 136,880
2.00 10.40 14,500 150,800
2.30 11.80 14,500 171,100
2.50 12.72 14,500 184,440
Thép hộp đen 40×40 1.10 8.02 14,500 116,290
1.20 8.72 14,500 126,440
1.40 10.11 14,500 146,595
1.50 10.80 14,500 156,600
1.80 12.83 14,500 186,035
2.00 14.17 14,500 205,465
2.30 16.14 14,500 234,030
2.50 17.43 14,500 252,735
2.80 19.33 14,500 280,285
3.00 20.57 14,500 298,265
Thép hộp đen 50×50 1.10 10.09 14,500 146,305
1.20 10.98 14,500 159,210
1.40 12.74 14,500 184,730
1.50 13.62 14,500 197,490
1.80 16.22 14,500 235,190
2.00 17.94 14,500 260,130
2.30 20.47 14,500 296,815
2.50 22.14 14,500 321,030
2.80 24.60 14,500 356,700
3.00 26.23 14,500 380,335
3.20 27.83 14,500 403,535
Thép hộp đen 60×60 1.10 12.16 14,500 176,320
1.20 13.24 14,500 191,980
1.40 15.38 14,500 223,010
1.50 16.45 14,500 238,525
1.80 19.61 14,500 284,345
2.00 21.70 14,500 314,650
2.30 24.80 14,500 359,600
2.50 26.85 14,500 389,325
2.80 29.88 14,500 433,260
3.00 31.88 14,500 462,260
3.20 33.86 14,500 490,970
Thép hộp đen 90×90 1.50 24.93 14,500 361,485
1.80 29.79 14,500 431,955
2.00 33.01 14,500 478,645
2.30 37.80 14,500 548,100
2.50 40.98 14,500 594,210
2.80 45.70 14,500 662,650
3.00 48.83 14,500 708,035
3.20 51.94 14,500 753,130
3.50 56.58 14,500 820,410
3.80 61.17 14,500 886,965
4.00 64.21 14,500 931,045
0567 000 999 – 0937 181 999 – 0797 181 999 – 0989 469 678 

Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm

Giá thép hộp vuông mạ kẽm Độ dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(ly) (kg/cây 6m) (VNĐ/Kg) (VND/Cây 6m)
Thép hộp mạ kẽm 14×14 1.0 2.41 15,000 36,150
1.1 2.63 15,000 39,450
1.2 2.84 15,000 42,600
1.4 3.25 15,000 48,750
Thép hộp mạ kẽm 16×16 1.0 2.79 15,000 41,850
1.1 3.04 15,000 45,600
1.2 3.29 15,000 49,350
1.4 3.78 15,000 56,700
Thép hộp mạ kẽm 20×20 1.0 3.54 15,000 53,100
1.1 3.87 15,000 58,050
1.2 4.2 15,000 63,000
1.4 4.83 15,000 72,450
1.5 5.14 15,000 77,100
1.8 6.05 15,000 90,750
Thép hộp mạ kẽm 25×25 1.0 4.48 15,000 67,200
1.1 4.91 15,000 73,650
1.2 5.33 15,000 79,950
1.4 6.15 15,000 92,250
1.5 6.56 15,000 98,400
1.8 7.75 15,000 116,250
2.0 8.52 15,000 127,800
Thép hộp mạ kẽm 30×30 1.0 5.43 15,000 81,450
1.1 5.94 15,000 89,100
1.2 6.46 15,000 96,900
1.4 7.47 15,000 112,050
1.5 7.97 15,000 119,550
1.8 9.44 15,000 141,600
2.0 10.4 15,000 156,000
2.3 11.8 15,000 177,000
2.5 12.72 15,000 190,800
Thép hộp mạ kẽm 40×40 0.8 5.88 15,000 88,200
1.0 7.31 15,000 109,650
1.1 8.02 15,000 120,300
1.2 8.72 15,000 130,800
1.4 10.11 15,000 151,650
1.5 10.8 15,000 162,000
1.8 12.83 15,000 192,450
2.0 14.17 15,000 212,550
2.3 16.14 15,000 242,100
2.5 17.43 15,000 261,450
2.8 19.33 15,000 289,950
3.0 20.57 15,000 308,550
Thép hộp mạ kẽm 50×50 1.1 10.09 15,000 151,350
1.2 10.98 15,000 164,700
1.4 12.74 15,000 191,100
1.5 13.62 15,000 204,300
1.8 16.22 15,000 243,300
2.0 17.94 15,000 269,100
2.3 20.47 15,000 307,050
2.5 22.14 15,000 332,100
2.8 24.6 15,000 369,000
3.0 26.23 15,000 393,450
3.2 27.83 15,000 417,450
Thép hộp mạ kẽm 60×60 1.1 12.16 15,000 182,400
1.2 13.24 15,000 198,600
1.4 15.38 15,000 230,700
1.5 16.45 15,000 246,750
1.8 19.61 15,000 294,150
2.0 21.7 15,000 325,500
2.3 24.8 15,000 372,000
2.5 26.85 15,000 402,750
2.8 29.88 15,000 448,200
3.0 31.88 15,000 478,200
3.2 33.86 15,000 507,900
Thép hộp mạ kẽm 75×75 1.5 20.68 15,000 310,200
1.8 24.69 15,000 370,350
2.0 27.34 15,000 410,100
2.3 31.29 15,000 469,350
2.5 33.89 15,000 508,350
2.8 37.77 15,000 566,550
3.0 40.33 15,000 604,950
3.2 42.87 15,000 643,050
Thép hộp mạ kẽm 90×90 1.5 24.93 15,000 373,950
1.8 29.79 15,000 446,850
2.0 33.01 15,000 495,150
2.3 37.8 15,000 567,000
2.5 40.98 15,000 614,700
2.8 45.7 15,000 685,500
3.0 48.83 15,000 732,450
3.2 51.94 15,000 779,100
3.5 56.58 15,000 848,700
3.8 61.17 15,000 917,550
4.0 64.21 15,000 963,150
0567 000 999 – 0937 181 999 – 0797 181 999 – 0989 469 678 

Lưu ý :

  • Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
  • Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
  • Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
  • Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
  • Phương thức thanh toán đặt cọc : thanh toán tiền mặt hoặc chuyển khoản.
  • Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
  • Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
  • Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Kho thép hộp vuông

Vương Quân Khôi – Đơn vị cung ứng cấp 1 về sản phẩm thép hộp:

1/ Chính hãng, chất lượng: 

  • Cam kết 100% các sản phẩm của Tôn Thép Vương Quân Khôi đều được nhập từ các hãng thép nổi tiếng nhất toàn quốc. Ví dụ như: thép Hoa Sen, thép Hòa Phát, thép Việt Nhật, Việt Úc,….  Mỗi sản phẩm của chúng tôi nhập về phải được trải qua quá trình kiểm tra nghiêm ngặt. Đầy đủ về các thông số kỹ thuật, kí hiệu, mác thép.
  • Tiêu chí về chất lượng của từng cây thép luôn được Tôn Thép Vương Quân Khôi chú trọng và kỹ càng. Thép hình của chúng tôi đảm bảo đạt tiêu chuẩn về độ bền, cứng và tính chịu lực rất cao. Đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng
  • Không chỉ có thép hình, chúng tôi còn cung cấp đầy đủ các loại tôn thép khác như: thép tấm, thép mạ kẽm, tôn lạnh, tôn 3 lớp chống nóng,…

2/ Hỗ trợ vận chuyển:

  • Với các phương tiện kỹ thuật hiện đại, Tôn Thép Vương Quân Khôi cung cấp dịch vụ giao hàng, vận chuyển tận nơi cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Đặc biệt là khu vực TP HCM và các tỉnh miền Nam. Hiện nay, chúng tôi có khoảng trên dưới 20 xe phương tiện vận chuyển hiện đại. Luôn sẵn sàng nổ máy khi khách hàng có nhu cầu.
  • Với hệ thống hoạt động đồng loạt, chặt chẽ, cam kết giao hàng nhanh chóng 24/24h. đảm bảo đúng hẹn, kịp tiến độ.

3/ Chuyên nghiệp, nhiệt tình:

  • Đội ngũ nhân viên đã qua đào tạo chuyên nghiệp, lành nghề. Cộng với kinh nghiệm, hiểu biết. Chắc chắn là làm cho các khách hàng cảm thấy hài lòng nhất.
  • Nhân viên tư vấn nhiệt tình, chu đáo. Cung cấp và giải đáp tất cả những thắc mắc về thông tin của sản phẩm cho khách hàng.
  • Đến với Tôn Thép Vương Quân Khôi , bạn không chỉ nhận được những sản phẩm chất lượng, chính hãng. Mà còn nhận được cả sự tận tâm, nhiệt tình của chúng tôi. Chắc chắn sẽ khiến khách hàng cảm thấy thoải mái nhất trong quá trình tư vấn và mua hàng

 

 

 

Thông tin liên hệ mua sắt thép xây dựng:

CÔNG TY TÔN THÉP VƯƠNG QUÂN KHÔI

Văn phòng: 79 Tân Thới Nhì 2, Tân Thới Nhì, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: Lô 16 Đường số 2, KCN Tân Tạo, Bình Tân, TPHCM

Địa chỉ 2: 10 Độc lập, Dĩ An, Tỉnh Bình Dương

Địa chỉ 3: Đường tỉnh lộ 15, Phú Hiệp, Củ Chi, TPHCM

Địa chỉ 4: 39 đường CN13, KCN Tân Bình, Tân Phú, TPHCM

Hotline mua hàng: 0567 000 999 – 0937 181 999 – 0797 181 999 – 0989 469 678

Email: vuongquankhoisteel@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Với tiêu chí: “Cần là có – Tìm là thấy” – Tôn thép Vương Quân Khôi luôn mang đến cho khách hàng những dịch vụ và sản phẩm chất lượng nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện Gọi điện Gọi điện