Giá Thép V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất

Bảng báo giá thép hình V, Sắt V mạ kẽm. Giá Thép V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất vừa được cập nhật. Kính gửi quý khách hàng tham khảo. Mọi chi tiết mua hàng, xin liên hệ 0567 000 999 – 0937 181 999 – 0797 181 999 – 0989 469 678 để nhận báo giá mới nhất.

Bảng báo giá thép hình V, Sắt V mạ kẽm
Bảng báo giá thép hình V, Sắt V mạ kẽm

Bảng giá thép V hôm nay mới nhất

QUY CÁCH THÉP V BAREM KG/CÂY THÉP V ĐEN THÉP V KẼM / NHŨNG KẼM
V 25x25x2.0 ly 4.2 56.700 73.500
V 25x25x2.5 ly 5 67.500 87.500
V 25x25x3.0 ly NB 5.55 74.925 97.125
V 30x30x2.5 ly 6.2 83.700 108.500
V 30x30x2.7 ly 8 108.000 140.000
V 30x30x3.0 ly NB 6.98 94.230 122.150
V 30x30x3.5 ly 8.5 114.750 148.750
V 40x40x2.5 ly 8.6 111.800 146.200
V 40x40x2.8 ly 9.5 123.500 161.500
V 40x40x3.0 ly NB 10.17 132.210 172.890
V 40x40x3.2 ly 10.5 136.500 178.500
V 40x40x3.5 ly 11.5 149.500 195.500
V 40x40x3.7 ly 12.4 161.200 210.800
V 40x40x4.0 ly NB 13.05 169.650 221.850
V 40x40x4.3 ly 14.5 188.500 246.500
V 50x50x2.5 ly 12.5 162.500 212.500
V 50x50x2.7 ly 13 169.000 221.000
V 50x50x2.9 ly 13.5 175.500 229.500
V 50x50x3.2 ly 14.5 188.500 246.500
V 50x50x3.4 ly 15 195.000 255.000
V 50x50x3.5 ly 15.5 201.500 263.500
V 50x50x3.8 ly 16 208.000 272.000
V 50x50x4.0 ly 17.56 228.280 298.520
V 50x50x4.2 ly 18 234.000 306.000
V 50x50x4.5 ly 19 247.000 323.000
V 50x50x4.7 ly 20 260.000 340.000
V 50x50x5.0 ly NB đỏ 20.26 263.380 344.420
V 50x50x5.0 ly NB đen 22 286.000 374.000
V 50x50x5.2 ly 23 299.000 391.000
V 63x63x4.2 ly 24 312.000 408.000
V 63x63x5.0 ly NB 27.78 361.140 472.260
V 63x63x6.0 ly 32.5 422.500 552.500
V 63x63x6.0 ly NB 32.83 426.790 558.110
V 70x70x4.8 ly 30 390.000 510.000
V 70x70x5.5 ly 32 416.000 544.000
V 70x70x5.8 ly 36 468.000 612.000
V 70x70x6.0 ly NB 36.59 475.670 622.030
V 70x70x7.0 ly 42 546.000 714.000
V 75x75x5.0 ly 31.5 409.500 535.500
V 75x75x5.6 ly 37.5 487.500 637.500
V 75x75x8.0 ly 52.5 682.500 892.500
V 75x75x6.0 ly NB 39.36 511.680 669.120
V 75x75x8.0 ly NB 52.93 688.090 899.810
V 80x80x6.0 ly 44.04 572.520 748.680
V 80x80x7.0 ly 47 611.000 799.000
V 80x80x8.0 ly 57.78 751140 982260
V 80x80x10 ly 71.4 928.200 1.213.800
V 90x90x7.0 ly 57.66 749.580 980.220
V 90x90x8.0 ly 65.4 850.200 1.111.800
V 90x90x9.0 ly 73.2 951.600 1.244.400
V 90x90x10 ly 90 1.170.000 1.530.000
V 100x100x7.0 ly 67 871.000 1.139.000
V 100x100x9.0 ly 73.2 951.600 1.244.400
V 100x100x10 ly 90 1.170.000 1.530.000
V 100x100x12 ly 106.8 1.388.400 1.815.600
V 120x120x8.0 ly 88.2 1.146.600 1.499.400
V 120x120x10 ly 109.2 1.419.600 1.856.400
V 120x120x12 ly 129.6 1.684.800 2.203.200
V 125x125x8.0 ly 91.8 1.193.400 1.560.600
V 125x125x10 ly 114 1.482.000 1.938.000
V 125x125x12 ly 135.6 1.762.800 2.305.200
V 150x150x10 ly 138 1.794.000 2.346.000
V 150x150x12 ly 163.8 2.129.400 2.784.600
V 150x150x15 ly 202.8 2.636.400 3.447.600
V 180x180x15 ly 245.4 3.190.200 4.171.800
V 180x180x18 ly 291.6 3.790.800 4.957.200
V 200x200x16 ly 291 3.783.000 4.947.000
V 200x200x20 ly 359.4 4.672.200 6.109.800
V 200x200x24 ly 426.6 5.545.800 7.252.200
V 250x250x28 ly 624 8.112.000 10.608.000
V 250x250x35 ly 768 9.984.000 13.056.000

Trong đó:

  • Đơn giá thép V đã bao gồm toàn bộ chi phí vận chuyển về tận công trình quý khách, chưa bao gồm thuế VAT.
  • Đơn giá có thể giảm theo từng đơn vị khối lượng khi quý khách đặt hàng.
  • Phương thức thanh toán: thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
  • Hàng được giao nhận thực tế tại công trình.

Bảng báo giá thép chữ V trên chỉ manh tính chất tham khảo và có thể thay đổi bất kì lúc nào, nếu có thêm yêu cầu nào vui lòng liên hệ phòng kinh doanh 0567 000 999 – 0937 181 999 – 0797 181 999 – 0989 469 678 để nhận báo giá mới nhất.

Kho thép V
Kho thép V

Phân tích sơ bộ về sử dụng và chọn lựa thép V

  • Trong đó thì chủ yếu thép hình V tổ hợp được đánh giá là dùng nhiều nhất , tuy nhiên loại thép hình tổ hợp có kích cỡ không đầy đủ sze bằng các loại khác.
  • Thép V Nhà Bè là loại có chất lượng cao nhưng lại không có size lẻ và giá thép V Nhà Bè cũng nằm ở mức cao.
  • Còn đối với các loại thép V cỡ lớn như V100, V120, V125, V140, V150, V160, V180, V200, V220, V250… thì đây là thế mạnh của thép V Trung Quốc cỡ lớn, tuy nhiên giá thép V Trung Quốc cũng khá cao
  • Thép V An Khánh cũng được dùng khá nhiều, nhất là các công trình yêu cầu cao về giấy tờ chất lương, thì thép V An Khánh và V Nhà Bè luôn là 2 lựa chọn hàng đầu
  • Kích cỡ thép V bao gồm một số mặt chính: V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90, V9, V100, V10, V120, V140, V150, V180, V200, V220, V250 … có thể chưa đầy đủ, vui lòng liên hệ trực tiếp theo nhu cầu.

Trên đây, chỉ là một số thông tin được đúc rút qua kinh nghiệm sản phẩm tư vấn và thực tế cung cấp công trình của hệ thống chúng tôi, có thể chưa chính xác 100%, nếu như có điều gì cần bổ sung hoặc cần trao đổi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline để được đăng tải thông tin và chỉnh sửa để chúng tôi xem xét.

Thép V là thép gì?

Thép V hay còn gọi là sắt V là loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng.

Sở dĩ nó có cái tên như vậy là do sản phẩm có cấu tạo như chữ V, các góc đều cạnh được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Trên thị trường hiện nay phân phối các loại thép V như: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120

Thép V hay còn gọi là sắt V là loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng
Thép V hay còn gọi là sắt V là loại vật liệu được sử dụng khá phổ biến trong xây dựng

Ứng dụng của thép V

Thép V có nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chịu lực tốt, khá cứng và khó bị ăn mòn, không biến dạng khi bị va đập…

Nhờ đó, sản phẩm được ứng dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, làm kệ sắt kết cấu khung nhà xưởng, hay dùng trong cơ khí, sản xuất trang thiết bị, đóng tàu,…

Mua thép V giá rẻ tại tôn thép Vương Quân Khôi

Vương Quân Khôi tự hào là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực cung cấp thép xây dựng chính hãng tại Việt Nam. Vương Quân Khôi hiện nay là một trong những nhà phân phối uy tín số 1 sắt thép trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Đảm bảo là nhà cung cấp có giá tốt nhất thị trường. Chất lượng hàng đầu nói không với hàng giả, hàng kém chất lượng. Vương Quân Khôi luôn muốn hướng đến niềm tin nơi khách hàng để làm động lực phấn đấu.

Cam kết lên đơn hàng nhanh chóng. Cung cấp, báo giá cho khách hàng một cách liên tục, mới nhất và nhanh nhất, không mất thời gian đợi chờ lâu.

Hỗ trợ gửi hàng, vận chuyển tôn thép 24/7 đi trên khắp các tỉnh thành đất nước Việt Nam. Đến với chúng tôi, đảm bảo bạn nhận về sự hài lòng tuyệt đối.

Hiện nay Vương Quân Khôi có nhiều văn phòng đại diện. Cung cấp và phân phối các loại thép xây dựng. Ngoài ra, các cơ sở, đại lý được đặt tại tất cả các quận huyện thuộc khu vực TP HCM và các khu vực lân cận.

Mua thép V giá rẻ tại tôn thép Vương Quân Khôi
Mua thép V giá rẻ tại tôn thép Vương Quân Khôi

Quy trình mua hàng được thực hiện như sau:

  • Bước 1: Chúng tôi cập nhật thông tin khách hàng về số lượng tôn thép, địa điểm vận chuyển.
  • Bước 2: Quý khách còn có thể qua trực tiếp công ty của chúng tôi để được báo giá và tư vấn tại chỗ.
  • Bước 3: Hai bên thống nhất về giá cả, khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
  • Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
  • Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.

Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

Gọi điện Gọi điện Gọi điện